Game Đấu La 3D: Tuyệt Thế Đường Môn

imageqr

Bạch Hổ Ma Thần Biến.
Loại kỹ năng: Chế giễu, Quần thương.
Gầm lên tại chỗ, gây sát thương vật lý cho kẻ địch xung quanh kèm hiệu quả Chế Giễu

Bạch Hổ Phá Diệt Sát.
Loại kỹ năng: Quần thương.
Tập trung sức mạnh đánh xuống đất, gây sát thương vật lý cho kẻ địch xung quanh.

Bạch Hổ U Minh Trảo.
Loại kỹ năng: Vồ bắt, Đường thẳng.
Kéo kẻ địch trên đường thẳng đến trước mặt, gây sát thương vật lý.

Bạch Hổ Liệt Quang Ba.
Loại kỹ năng: Vồ bắt, Đường thẳng.
Phóng sóng ánh sáng về địch phía trước, khiến cho kẻ địch trên đường thẳng chịu sát thương vật lý.

Kiến Hoàng Trảm.
Loại kỹ năng: Đường thẳng.
Đập búa khiến mặt đất tách ra, gây sát thương lên các mục tiêu trên đường thẳng phía trước sát thương vật lý.

Rung chuyển Trời Đất.
Loại kỹ năng: Quần thương.
Ngưng tụ sức mạnh hạo thiên đập mạnh xuống đất, gây sát thương vật lý lên các mục tiêu xung quanh.

Lăng Thiên Kích.
Loại kỹ năng: Đơn thể, Choáng.
Ném búa về phía trước, gây sát thương vật lý và choáng kẻ địch trúng chiêu.

Hạo Thiên Cuồng Vũ.
Loại kỹ năng: Quần thương, Di chuyển.
Xoay búa, liên tục gây sát thương với kẻ địch xung quanh trong thời gian nhất định, trong lúc thực hiện kỹ năng có thể di chuyển.

Lưu Ly Lực.
Loại kỹ năng: Đường thẳng.
Kích hoạt chùm sáng bắn về phía trước, gây sát thương phép cho mục tiêu trên đường thẳng.

Lưu Ly Tăng.
Loại kỹ năng: Chữa trị, Duy trì.
Dùng Lưu Ly Tháp hồi phục HP cho đồng đội duy trì trong thời gian nhất định.

Lưu Ly Tốc.
Loại kỹ năng: Đơn thể.
Phóng Lưu Ly Tháp lên địch, gây cho mục tiêu sát thương phép.

Lưu Ly Công.
Loại kỹ năng: Đơn thể.
Dùng Lưu Ly Tháp gây sát thương cho kẻ địch, gây cho mục tiêu sát thương phép.

Mị Ảnh Mê Tung.
Loại kỹ năng: Quần thương.
Di chuyển nhanh đến mục tiêu, khiến kẻ địch xung quanh mục tiêu chịu sát thương vật lý.

Mị Hoặc.
Loại kỹ năng: Mị hoặc.
Tốc biến về phía chỉ định, để lại một cái bóng phát nổ sau 1s, gây sát thương vật lý cho kẻ địch xung quanh.

Di Chuyển Chớp Nhoáng.
Loại kỹ năng: Tốc biến.
Di chuyển đến bên cạnh mục tiêu, gây sát thương vật lý.

yêu cung.
Loại kỹ năng: Quần thương.
Đá kẻ địch xung quanh, khiến kẻ địch xung quanh chịu sát thương vật lý.

U Minh Đột Kích.
Loại kỹ năng: Tốc biến.
Di chuyển ngay đến bên cạnh mục tiêu, gây sát thương vật lý.

U Minh Trảm.
Loại kỹ năng: Đơn thể, Giảm tốc.
Khóa mục tiêu ở gần, gây sát thương vật lý kèm hiệu ứng giảm tốc lên mục tiêu .

U Minh Tương Liên.
Loại kỹ năng: Mị hoặc.
Tốc biến về phía chỉ định, để lại một cái bóng phát nổ sau 1s, gây sát thương vật lý cho kẻ địch xung quanh.

U Minh Càn Quét.
Loại kỹ năng: Quần thương.
Dùng móng vuốt tấn công khiến kẻ địch xung quanh chịu sát thương vật lý.

Phượng Hoàng Liệt Kích.
Loại kỹ năng: Đơn thể.
Ném 3 cầu lửa liên tiếp vào mục tiêu, gây sát thương phép.

Thiên Thạch Phượng Hoàng.
Loại kỹ năng: Quần thương.
Triệu hồi thiên thạch xuống mục tiêu, gây sát thương phép cho kẻ địch trong phạm vi.

Phượng Hoàng Tiếu Thiên Kích.
Loại kỹ năng: Đơn thể, Duy trì.
Triệu hồi phượng hoàng tấn công kẻ địch, gây liên tục lên mục tiêu sát thương phép theo thời gian.

Phượng Hoàng Niết Bàn.
Loại kỹ năng: Phản sát thương.
Triệu hồi hỏa diễm bao lấy bản thân, kẻ địch tấn công sẽ phải chịu phản sát thương phép.

Thần Ma Lưỡng Trảm.
Loại kỹ năng: Đơn thể.
Xuất hiện một ảo ảnh chém ra một đường Bá Khí, sau đó bản thân cũng tấn công gây ra sát thương vật lý.

Trường Kiếm Xuất Phong.
Loại kỹ năng: Đường thẳng.
Tập hợp nhiều kiếm ảnh sau lưng bắn về phía trước, gây sát thương vật lý trên đường đi.

Dời Núi Lấp Biển.
Loại kỹ năng: Quần thương.
Tập hợp nhiều kiếm ảnh xung quanh mục tiêu, bắn vào trung tâm mục tiêu, gây cho kẻ địch xung quanh sát thương vật lý.

Vạn Kiếm Quy Tông.
Loại kỹ năng: Quần thương.
Vô số kiếm ảnh tụ bên trên mục tiêu, lần lượt rơi xuống liên tục gây sát thương vật lý.

Lam Ngân Dị Biến.
Loại kỹ năng: Đường thẳng.
Kích thích dây leo lộn vòng về phía trước, gây cho kẻ địch trên đường thẳng sát thương phép.

Lam Ngân Quấn Quanh.
Loại kỹ năng: Đơn thể.
Phóng dây leo lam ngân lên kẻ địch, gây lên mục tiêu sát thương sát thương phép.

Lam Ngân Lĩnh Vực.
Loại kỹ năng: Chữa trị, duy trì.
Dùng lam ngân thảo chữa cho đồng đội, phục hồi HP cho mục tiêu trong thời gian nhất định.

Lam Ngân Chữa Trị.
Loại kỹ năng: Chữa trị.
1 ấn ký Lam Ngân chiếu sáng trên đầu đồng đội, hồi nhanh HP cho mục tiêu.

Lôi Đình Liệt Hoàn.
Loại kỹ năng: Quần thương.
Công địch từ xa, gây cho địch xung quanh sát thương phép.

Long Hoàng Phi Trảo Kích.
Loại kỹ năng: Dịch chuyển, Quần thương.
Chạy nhanh về phía trước, gây sát thương phép cho địch trên đường chạy.

Lôi Đình Chấn Vực Giới.
Loại kỹ năng: Quần thương.
Triệu hồi chấn động lôi đình dưới chân địch, gây sát thương cho kẻ địch trong phạm vi sát thương phép.

Lôi Đình Bạo Phá.
Loại kỹ năng: Quần thương.
Triệu hồi sấm chớp đánh địch, gây cho địch xung quanh sát thương phép.

Trang ChủTin TứcNhân VậtĐặc SắcqrCodeẨn đi
GiftcodeMua thẻNạp thẻHỗ Trợ